Bài 11 chủ đề “Đến hiệu thuốc không bằng đến bệnh viện” của Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 2 giúp bạn biết cách xin nghỉ phép bằng tiếng Trung, miêu tả triệu chứng bệnh lý và cách bày tỏ lời khuyên, quan tâm sức khỏe bằng tiếng Trung.
← Xem lại Bài 10 Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 2
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 2 tại đây
Dưới đây là phân tích nội dung bài học:
Từ mới 1
1️⃣ 🔊 喂 / wèi / (thán từ) (này, alo): alo, này
🔊 喂,你好,请问找哪位?
- Wèi, nǐ hǎo, qǐngwèn zhǎo nǎ wèi?
- Alo, xin chào, bạn muốn tìm ai?
🔊 喂,我是小王,有事想找你谈谈。
- Wèi, wǒ shì Xiǎo Wáng, yǒu shì xiǎng zhǎo nǐ tán tán.
- Alo, tôi là Tiểu Vương, có chuyện muốn nói với bạn.
2️⃣ 🔊 选修 / xuǎnxiū / (động từ) (tự chọn môn học): chọn môn học tự chọn
🔊 我选修了中文课。
- Wǒ xuǎnxiū le Zhōngwén kè.
- Tôi đã chọn học môn tiếng Trung.
🔊 这个学期你想选修什么课程?
- Zhège xuéqī nǐ xiǎng xuǎnxiū shénme kèchéng?
- Học kỳ này bạn muốn chọn học môn gì?
3️⃣ 🔊 请假 / qǐngjià / (động từ) (xin nghỉ): xin nghỉ phép
🔊 他因为生病请假了。
- Tā yīnwèi shēngbìng qǐngjià le.
- Anh ấy xin nghỉ vì bị bệnh.
🔊 明天我要请假一天。
- Míngtiān wǒ yào qǐngjià yì tiān.
- Ngày mai tôi phải xin nghỉ một ngày.
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp Bài 12 Giáo trình Phát triển Hán ngữ Nói – Giao tiếp Sơ cấp 2